Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
Zn | + | 2Na[Au(CN)2] | → | 2Au | + | Na2[Zn(CN)4] | |
kẽm | Natri aurocyanua | vàng | Natri tetracacbonyl ferrat | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | (trắng) | (vàng) | |||||
65 | 272 | 197 | 215 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Zn (kẽm) phản ứng với Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) để tạo ra Au (vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Na[Au(CN)2] tác dụng với kẽm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) và tạo ra chất Au (vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Au (vàng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat ) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Au (vàng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Au (vàng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Au (vàng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Au (vàng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(Sodium aurocyanide)
4Au + 2H2O + O2 + 8NaCN → 4NaOH + 4Na[Au(CN)2] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na[Au(CN)2](gold)
Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3 Au + 3HCl + HNO3 → AlCl3 + 2H2O + NO 2Au + 3F2 → 2AuF3 Tổng hợp tất cả phương trình có Au tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Zn(CN)4] tham gia phản ứng